Đăng bởi Theo BBT | 15:56 | 09/10/2018
Stt |
Nội dung chỉ tiêu về DVKH |
Đơn vị tính |
Định mức thực hiện |
1 |
Chỉ số tiếp cận điện năng, trong đó thời gian giải quyết các thủ tục của Điện lực |
ngày làm việc |
≤ 07 |
2 |
Thời gian phục hồi cấp điện trở lại sau sự cố |
giờ |
≤ 02 |
3 |
Thời gian thông báo ngừng, giảm cung cấp điện không khẩn cấp đến khi cắt điện |
ngày |
Trước 05 ngày |
4 |
Thời gian thông báo ngừng, giảm cung cấp điện khẩn cấp sau khi cắt điện |
giờ |
≤ 12 |
5 |
Thời gian thay thế thiết bị đóng cắt lưới hạ thế |
ngày |
≤ 01 |
6 |
Thời gian thay thế thiết bị đóng cắt lưới trung thế |
ngày |
≤ 03 |
7 |
Thời gian cấp điện mới cho khách hàng sinh hoạt và ngoài sinh hoạt từ lưới hạ áp khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
ngày làm việc |
≤ 03 |
8 |
Thời gian cấp điện mới cho khách hàng sinh hoạt và ngoài sinh hoạt từ lưới hạ áp khu vực nông thôn |
ngày làm việc |
≤ 05 |
9 |
Thời gian cấp điện mới cho khách hàng từ lưới ạ áp |
ngày làm việc |
≤ 07 |
10 |
Thời gian giải quyết kiến nghị của khách hàng về công tơ đo đếm |
ngày làm việc |
≤ 03 |
11 |
Giải quyết kiến nghị khác của khách hàng |
ngày |
≤ 05 |
12 |
Sắp xếp cuộc hẹn với khách hàng |
ngày |
≤ 02 |
13 |
Cấp điện trở lại |
giờ |
≤ 02 giờ đối với khu vực thành thị ≤ 08 giờ đối với khu vực nông thôn |
14 |
Hoàn trả tiền điện (nếu có) |
ngày |
≤ 03 |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH DOANH CÔNG TY ĐIỆN LỰC LÂM ĐỒNG NĂM 2018
Stt |
Nội dung chỉ tiêu về KD & DVKH |
Đơn vị tính |
Định mức thực hiện |
1 |
Sản lượng điện thương phẩm |
Triệu kWh |
1.140 |
2 |
Giá bán điện bình quân |
đ/kWh |
1.771,3 |
3 |
Tỷ lệ tổn thất điện năng |
% |
5,44 |
4 |
Tỷ lệ tiết kiệm điện |
% |
≥1.5% |
5 |
Chỉ tiêu về độ tin cậy cung cấp điện |
|
|
5.1 |
Chỉ số về thời gian mất điện trung bình (SAIDI) |
phút |
594,0969 |
5.2 |
Chỉ số về số lần mất điện trung bình (SAIFI) |
lần |
3,6750 |
5.3 |
Chỉ số về số lần mất điện thoáng qua trung bình (MAIFI) |
lần |
0,5962 |
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng